Học tiếng anh thông qua các môn thể thao
08/05/2018
Một số từ vựng của các môn thể thao thông dụng:
- cycling: môn đạp xe
- gymnastics: môn thể dục dụng cụ
- tennis: môn quần vợt
- running: môn chạy bộ
- swimming: môn bơi lội
- riding: môn cưỡi ngựa
- volleyball: môn bóng chuyền
- football: môn bóng đá
- basketball: môn bóng rổ
- table tennis / ping-pong: môn bóng bàn
- baseball: môn bóng chày
- golf: môn đánh golf
- skateboarding: môn trượt ván
- windsurfing: môn lướt ván buồm
- scuba diving: môn lặn (có bình dưỡng khí)
- badminton: môn cầu lông
- ice skating: môn trượt băng nghệ thuật
- skiing: môn trượt tuyết
- hockey: khúc côn cầu
- horse racing: đua ngựa
- horse riding: cưỡi ngựa
- hunting: đi săn
- ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
- ice skating: trượt băng
- inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh
- jogging: chạy bộ
- judo: võ judo
- karate: võ karate
- kick boxing: võ đối kháng
- lacrosse: bóng vợt
- martial arts: võ thuật
- motor racing: đua ô tô
- mountaineering: leo núi
- netball: bóng rổ nữ
- pool: bi-a
- rowing: chèo thuyền
- rugby: bóng bầu dục
- running: chạy đua
- sailing: chèo thuyền
- scuba diving: lặn có bình khí
- shooting: bắn súng
- skateboarding: trượt ván
- skiing: trượt tuyết
- snooker: bi-a
- snowboarding: trượt tuyết ván
- squash: bóng quần
- surfing: lướt sóng
- swimming: bơi lội
- table tennis: bóng bàn
- ten-pin bowling: bowling
- volleyball: bóng chuyền
- walking: đi bộ
- water polo: bóng nước
- water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
- weightlifting: cử tạ
- windsurfing: lướt ván buồm
- wrestling: môn đấu vật
- fencing: đấu kiếm
- javelin: ném sào
- showjumping: cưỡi ngựa nhảy qua sào
- hurdling : chạy nhảy wa sào
- upstart : uốn dẻo
- hang : xiếc
Bình luận