Học tiếng anh thông qua các môn thể thao

  08/05/2018

Một số từ vựng của các môn thể thao thông dụng: 

  1. cycling: môn đạp xe
  2. gymnastics: môn thể dục dụng cụ
  3. tennis: môn quần vợt
  4. running: môn chạy bộ
  5. swimming: môn bơi lội
  6. riding: môn cưỡi ngựa
  7. volleyball: môn bóng chuyền
  8. football: môn bóng đá
  9. basketball: môn bóng rổ
  10. table tennis / ping-pong: môn bóng bàn
  11. baseball: môn bóng chày
  12. golf: môn đánh golf
  13. skateboarding: môn trượt ván
  14. windsurfing: môn lướt ván buồm
  15. scuba diving: môn lặn (có bình dưỡng khí)
  16. badminton: môn cầu lông
  17. ice skating: môn trượt băng nghệ thuật
  18. skiing: môn trượt tuyết
  19. hockey: khúc côn cầu
  20. horse racing: đua ngựa
  21. horse riding: cưỡi ngựa
  22. hunting: đi săn
  23. ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
  24. ice skating: trượt băng
  25. inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh
  26. jogging: chạy bộ
  27. judo: võ judo
  28. karate: võ karate
  29. kick boxing: võ đối kháng
  30. lacrosse: bóng vợt
  31. martial arts: võ thuật
  32. motor racing: đua ô tô
  33. mountaineering: leo núi
  34. netball: bóng rổ nữ
  35. pool: bi-a
  36. rowing: chèo thuyền
  37. rugby: bóng bầu dục
  38. running: chạy đua
  39. sailing: chèo thuyền
  40. scuba diving: lặn có bình khí
  41. shooting: bắn súng
  42. skateboarding: trượt ván
  43. skiing: trượt tuyết
  44. snooker: bi-a
  45. snowboarding: trượt tuyết ván
  46. squash: bóng quần
  47. surfing: lướt sóng
  48. swimming: bơi lội
  49. table tennis: bóng bàn
  50. ten-pin bowling: bowling
  51. volleyball: bóng chuyền
  52. walking: đi bộ
  53. water polo: bóng nước
  54. water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
  55. weightlifting: cử tạ
  56. windsurfing: lướt ván buồm
  57. wrestling: môn đấu vật
  58. fencing: đấu kiếm
  59. javelin: ném sào
  60. showjumping: cưỡi ngựa nhảy qua sào
  61. hurdling : chạy nhảy wa sào
  62. upstart : uốn dẻo
  63. hang : xiếc
Bình luận
Tin tức mới